
BẢNG MÃ LỖI MÁY LẠNH DAIKIN VÀ CÁCH KIỂM TRA LỖI
bảng mã lỗi máy lạnh daikin và cách kiểm tra lỗi đến các gia đình hiểu rỏ hơn về ý nghĩa của bảng mã lỗi hiện trên remote. Những lỗi quý khách hay gặp phải như: A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9, AA, AE, AF, AH, AJ, C0, C1, C3, C4, C5, C6, C7, C8, C9, CA, CC, CE, CF, CH, CJ, E0, E1, E2, E3, E4, E5, E6, E7, E8, E9, EA, EC, EE, EF, EH, EJ, F0, F1, F2, F3, F4, F6, FA, FC, FE, FHH1, H2, H3, H4, H5, H6, H7, H8, H9, HA, HC, HE, HF, HH, J0, J2, J3, J4, J5, J6, J7, J8, J9, JA, JC, JE, JF, JH, L0, L1, L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9, LA, LC, M1, M8, MA, MC, P0, P1, P2, P3, P4, P5, P6, P7, P8, P9, PA, PJ, U0U1, U2, U3, U4, U5, U6, U7, U8, U9, UA, UC, UE, UF, UH, UJ.